Fluent là một tính từ thông dụng mà bạn thường xuyên bắt gặp trong giao tiếp Tiếng Anh. Trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ giải đáp Fluent đi với giới từ gì để giúp các bạn sử dụng một cách chính xác.
Đồng thời, bài viết cũng tổng hợp word family cũng như các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Fluent giúp bạn gia tăng vốn từ. Cùng học nhé.
Theo từ điển Cambridge, khi là tính từ Fluent có nghĩa là lưu loát, trôi chảy khi nói một ngôn ngữ nào đó hoặc trơn tru, mượt mà khi diễn tả chuyển động.
Ví dụ:
Word family của Fluent
Ví dụ: He speaks French fluently. (Anh ấy nói tiếng Pháp trôi chảy.)
Ví dụ: Her fluency in multiple languages is impressive. (Sự thành thạo của cô ấy trong nhiều ngôn ngữ thật ấn tượng.)
Ví dụ: The fluentness of his speech captivated the audience. (Sự trôi chảy trong bài phát biểu của anh ấy đã thu hút khán giả.)
Theo từ điển Cambridge, Fluent đi với giới từ In để diễn tả khả năng nói hoặc sử dụng ngôn ngữ nào đó (đặc biệt là ngoại ngữ) một cách lưu loát, thành thạo.
Cấu trúc:
S + to be/linking verb + fluent + in + something
Ví dụ:
Sau khi đã nắm được Fluent đi với giới từ gì, chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Fluent để mở rộng vốn từ và làm phong phú thêm cách diễn đạt nhé.
Ví dụ: She gave an eloquent speech on the importance of education. (Cô ấy có bài phát biểu hùng hồn về tầm quan trọng của giáo dục.)
Ví dụ: His speech was smooth and engaging. (Bài phát biểu của anh ấy thật mượt mà và cuốn hút.)
Ví dụ: She is very articulate in explaining complex ideas. (Cô ấy rất rõ ràng khi giải thích những ý tưởng phức tạp.)
Ví dụ: He is proficient in both English and Spanish. (Anh ấy thành thạo cả tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.)
Ví dụ: Her dance moves are fluid and graceful. (Các động tác nhảy của cô ấy mượt mà và duyên dáng.)
Ví dụ: His halting speech made it difficult to understand him. (Bài phát biểu ngập ngừng của anh ấy khiến người khác khó hiểu.)
Ví dụ: She gave a stumbling reply to the question. (Cô ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.)
Ví dụ: He was inarticulate when asked to explain his decision. (Anh ấy không thể diễn đạt rõ ràng khi được yêu cầu giải thích quyết định của mình.)
Ví dụ: She was tongue-tied in front of the audience. (Cô ấy không nói nên lời trước khán giả.)
Ví dụ: He gave a hesitant answer when asked about his plans. (Anh ấy đưa ra câu trả lời do dự khi được hỏi về kế hoạch của mình.)
Để nắm vững cách dùng Fluent, các bạn cùng thực hành làm bài tập nhỏ dưới đây nhé.
Bài tập: Dịch các câu sau sang tiếng Anh, sử dụng Fluent
Anh ấy thành thạo ba ngôn ngữ.
Cô ấy nói tiếng Pháp trôi chảy và không gặp khó khăn khi giao tiếp.
Cô ấy đã trở nên thông thạo tiếng Đức sau khi du học 1 năm.
Mặc dù tôi không thành thạo tiếng Nhật, nhưng tôi có thể hiểu được nó khá tốt.
Anh ấy nói Tây Ban Nha trôi chảy nhưng gặp chút khó khăn khi nói tiếng Ý.
Mặc dù anh ấy chưa nói trôi chảy tiếng Anh, nhưng anh ấy có thể giao tiếp dễ dàng với người khác.
Khả năng nói tiếng Nhật trôi chảy của cô ấy đã gây ấn tượng với mọi người trong cuộc họp.
Những chuyển động của anh ấy uyển chuyển như thể anh ấy đang khiêu vũ.
Đáp án:
He is fluent in three languages.
She is fluent in French and has no trouble communicating.
She became fluent in German after studying abroad for 1 year.
Although I’m not fluent in Japanese, I can understand it quite well.
He is fluent in Spanish but has some difficulty speaking Italian.
Although he’s not fluent in English, he can communicate easily with others.
Her fluent Japanese impressed everyone at the meeting.
His movements were fluent as if he was dancing.
IELTS LangGo đã giải đáp Fluent là gì, Fluent đi với giới từ gì kèm cấu trúc và ví dụ cụ thể các bạn có thể vận dụng một cách chính xác.
Ngoài ra, các bạn hãy học thêm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa để mở rộng vốn từ và diễn đạt linh hoạt, tự nhiên hơn nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ